Có 1 kết quả:

敏銳 mẫn duệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Linh lợi, thông minh. ◇Đường Thuận Chi 唐順之: “Công vi nhân mẫn duệ khoát đạt, nghệ ư thế vụ nhi viên ư ứng cơ” 公為人敏銳闊達, 藝於世務而圓於應機 (Kiếm tuyền tấu nghị tập 劍泉奏議集, Tự 序).